Trung tâm ECD hoạt động theo phương thức tập hợp các nhà khoa học, các cán bộ có trình độ chuyên môn cao về sinh thái, môi trường, phát triển cộng đồng, luật pháp, kinh tế, tài chính và khoa học, công nghệ nhằm phát huy tiềm năng nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, góp phần vào sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Hiện nay, ngoài nguồn nhân lực làm việc chính nhiệm và kiêm nhiệm, Trung tâm có Ban cố vấn để hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu và hợp tác về khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế. Trong những năm qua các cán bộ của Trung tâm đã chủ trì và phối hợp thực hiện nhiều đề tài, dự án thuộc các lĩnh vực khoa học & công nghệ, sinh thái, môi trường, luật pháp, chính sách.
Với kinh nghiệm hoạt động gần 15 năm, các cán bộ của Trung tâm đã khẳng định được mình với khách hàng bằng năng lực và trình độ thực sự của mình. Các sản phẩm dịch vụ đã được các đối tác đánh giá cao.
Dưới đây là thông tin về nguồn nhân lực của Trung tâm:
1. Ban cố vấn của Trung tâm
TT | Họ và tên | Chuyên ngành | Trình độ | Số năm kinh nghiệm |
1 | Chu Văn Ngợi | Địa chất môi trường | PGS. Tiến sỹ | 41 |
2 | Nguyễn Văn Nội | Hóa phân tích | PGS. Tiến sỹ | 29 |
2. Các cán bộ chính nhiệm và kiêm nhiệm của Trung tâm TT | Họ và tên | Chuyên ngành | Trình độ | Số năm kinh nghiệm công tác |
I | Thành viên quốc tế | |
1 | Niels Juul Busch | Quản lý MT | Chuyên gia cao cấp | 41 |
II | Thành viên trong nước | | | |
II.1 | Cán bộ kiêm nhiệm | | | |
1 | Phạm Văn Khoan | Vật lý | Kỹ sư | 38 |
2 | Đinh Thị Vinh | Hóa phân tích | Kỹ sư | 34 |
3 | Đinh Thị Hoa | Luật dân sự | Cử nhân | 32 |
4 | Lê Thị Định | Môi trường | Thạc sỹ | 19 |
5 | Cao Vũ Hưng | Hóa môi trường | Tiến sỹ | 18 |
6 | Hà Qúy Quỳnh | Sinh thái | Tiến sỹ | 16 |
7 | Lê Hùng Anh | Sinh thái | Thạc sỹ | 13 |
8 | Nguyên Trường Sơn | Sinh thái | Thạc sỹ | 13 |
9 | Bùi Thị Vân Anh | Xã hội học | Cử nhân | 11 |
10 | Đỗ Thị Hải Yến | Môi trường | Thạc sỹ | 10 |
II.2 | Cán bộ chính nhiệm | | | |
1 | Nguyễn Trí Thâm | Quản lý môi trường | Kỹ sư; Cử nhân | 24 |
2 | Trịnh Thị Phương Thảo | Môi trường | Thạc sỹ | 20 |
3 | Phạm Thị Thúy Hương | Địa lý cảnh quan | Cử nhân | 9 |
4 | Ngô Đắc Viết | Tài nguyên & Môi trường | Cử nhân | 05 |
5 | Phí Bá Vinh | Công nghệ môi trường | Kỹ sư | 04 |
6 | Nguyễn Thành Đoàn | Công nghệ xử lý môi trường | Kỹ sư | 01 |
7 | Nguyễn Thị Vân Anh | Kinh tế | Cử nhân | 01 |